Quý khách để lại số điện thoại chúng tôi sẽ gọi lại ngay
Hiện nay, việc ứng dụng màn hình máy chiếu trong việc trình chiếu nội dung/hình ảnh/video đã không còn quá phổ biến. Bởi nó bị hạn chế bởi nhiều nhược điểm về chất lượng hình ảnh, yêu cầu ánh sáng và kích thước màn hình. Chính vì thế, sự ra đời của màn hình LED đã đem lại cho người dùng những trải nghiệm thú vị.
Và màn hình LED P4 đang là loại màn hình được ứng dụng nhiều, đánh giá cao nhất. Nếu bạn đang băn khoăn không biết nên chọn lựa loại màn hình LED nào thì đừng bỏ qua bài viết dưới đây của LED D&Q Việt Nam nhé!
Đây chính là một màn hình điện tử bao gồm nhiều điểm ảnh LED ghép lại với nhau tạo thành một màn hình lớn sử dụng cho nhiều mục đích trình chiếu khác nhau như: quảng cáo, chạy video, hình ảnh, hội nghị… Với độ phân giải không kém gì so với một chiếc tivi nhưng lại sở hữu kích thước khổng lồ, có thể tùy biến theo ý của khách hàng. Tạo nên được không gian sang trọng, hiện đại hơn cho khu vực lắp đặt.
(Chữ P trong màn hình Led là chữ viết tắt của Pixcel ( điểm ảnh ). Màn hình Led P4 là loại màn hình có khoảng cách giữa các điểm ảnh bằng 4mm, màn hình Led P5 có khoảng cách giữa các điểm ảnh bằng 5mm, P10 bằng 10mm….P càng nhỏ khoảng cách giữa các điểm ảnh càng nhỏ, mật độ điểm ảnh lớn, cho hình ảnh càng rõ nét, độ phân giải cao.)
Bạn sẽ không thể bỏ qua loại màn hình LED chuyên dụng này, bởi nó tích hợp nhiều tính năng vượt trội, hỗ trợ tối đa cho người sử dụng. Đem đến những trải nghiệm tốt hơn như:
Thiết lập các màn hình hiển thị, tự động co giãn hình ảnh để phù hợp với kích thước hiển thị.
Cấu hình điểm ảnh | SMD2121 1R1G1B 3 trong 1 | |
Đèn LED cấu hình | Màu đỏ: sóng dài: 625 ~ 630nm; 300-400mcd xanh: chiều dài sóng: 525 ~ 530nm; 600 800mcd Blue: chiều dài sóng: 470 ~ 475nm, 100-150mcd |
|
Pixel pitch (mm) | 4 | |
Mật độ điểm ảnh (chấm /? | 62500 | |
Độ sáng chỉnh (cd / m², nit) | 2500 nits (điều chỉnh) | |
Hiệu chỉnh tỷ lệ tỷ lệ độ sáng | R: G: B = 30%: 60%: 10% | |
Nhiệt độ màu | 3.500 °? 9.500 ° K (điều chỉnh) | |
Tỷ lệ tương phản | 4,500:1 | |
Điều chỉnh độ sáng (mờ) | 100 cấp tự động / bằng tay điều chỉnh | |
Góc nhìn (độ) (50% độ sáng) | Ngang: 160 ° (80 ° khỏi trung tâm); dọc: 160 ° (80 ° khỏi trung tâm) | |
Góc nhìn dễ đọc | Ngang / dọc: 170 ° (85 ° khỏi trung tâm) | |
Khả năng màu | 4,4 nghìn tỉ | |
Tốc độ làm tươi (Hz) | > 800 Hz | |
Khung tần số (Hz) | > 60 Hz | |
Cổng giao diện | Giao tiếp DVI (DVI) | |
Tín hiệu đầu vào | VGA, Video, AVI, MOV, MPG, DAT, VOB, vv | |
Lớp bảo vệ | IP65 trước side/IP54 mặt sau | |
LED ổ | Ổ đĩa hiện tại không đổi | |
Tuổi thọ (giờ) (50% độ sáng) | 100.000 giờ | |
Hướng truyền tín hiệu | Ngang | |
Nhiệt độ hoạt động (độ C) | -30? 65 ' | |
Nhiệt độ lưu trữ (độ C) | -35? 70 ' | |
Độ ẩm hoạt động (SKSS) | 0-95% | |
Độ ẩm hoạt động (SKSS) | 0-99% | |
Dịch vụ | Mặt trước và sau phục vụ tùy chọn | |
Chế độ điều khiển | Đồng bộ và không đồng bộ có sẵn | |
Lựa chọn giao tiếp | Dây Ethernet, sợi Ethernet, không dây RF, GPRS | |
Năng | 120/240 V AC một pha (50-60Hz) | |
Tiêu thụ điện năng tối đa (W / mét vuông) | 900 | |
Tiêu thụ điện năng trung bình (W / mét vuông) | 360 | |
Chế độ hoạt động màn hình (scan / static) | 1/16 | |
Cấu hình mô-đun (số lượng điểm ảnh của các mô-đun) | Chiều dài | 32 |
Cao | 32 | |
Kích thước mô-đun (mm) | Chiều dài | 128 |
Cao | 128 | |
Cấu hình nội các | Chiều dài | 4 |
Cao | 4 | |
Kích thước tủ (mm) | Chiều dài | 512 |
Cao | 512 | |
Chiều rộng | 170 | |
Cấu hình màn hình (hoàn thành hệ thống màn hình complet) | Chiều dài | 4 |
Cao | 3 | |
Kích thước màn hình (m) | Chiều dài | 2,0480 |
Cao | 1,5360 | |
Kích thước màn hình (? | Mét vuông | 3,1457 |
Đề nghị tối ưu Xem Khỏang cách: tối thiểu và tối đa | Min | 2 |
Tối đa | 54 | |
Tỷ lệ độ phân giải (dots / pixel) | Chiều dài | 512 |
Cao | 384 | |
Aspect Ratio (L: H) | 1,33333 | |
Cấu hình bao bì | 2 tủ tiêu chuẩn trong một trường hợp đóng gói (1 tủ trong 1 trường hợp đóng gói khi nội các đơn vị là hơn 1.5SQM) | |
Vật liệu đóng gói | Trường hợp gỗ / thùng / chuyến bay trường hợp (tùy chọn) | |
Số lượng bao bì | 6 | |
Khối lượng đóng gói (CBM) | 1 | |
Kích thước đóng gói (mm) | Chiều dài | 617 |
Cao | 717 | |
Chiều rộng | 520 | |
Đóng gói trọng lượng (KG) | net | 118 |
tổng | 159 |
LED D&Q Việt Nam tự hào là đơn vị luôn đứng đầu trong lĩnh vực, được quý khách hàng tin tưởng và đánh giá cao. Khi lựa chọn LED D&Q Việt Nam, bạn sẽ hoàn toàn yên tâm. Bởi:
Nếu quý khách hàng quan tâm và muốn được tư vấn về sản phẩm màn hình LED, hãy liên hệ với chúng tôi qua HOTLINE 0912.84.8888 (mr.Dũng) để được tư vấn và hỗ trợ báo giá khuyến mãi nhanh nhất!
LED D&Q Việt Nam - chất lượng tạo niềm tin
- 100% Tất cả các sản phẩm màn hình được nhập khẩu trực tiếp từ nhà máy
- Đầy đủ giấy tờ nhập khẩu, hải quan, CO, CQ, Invoice, Packing list.
- Đầy đủ các chứng chỉ sản phẩm: ROHS – CE – FCC - ISO...
- Hỗ trợ thầu qua mạng (khả năng trúng thầu 99,99%)
- Hỗ trợ trả góp khi mua sản phẩm
- Thời gian bảo hành lâu nhất Việt Nam: màn hình led (60 tháng), màn hình quảng cáo lcd (48 tháng)
- Dịch vụ bảo hành bảo trì sản phẩm tận nơi siêu tốc
- Tư vấn, báo giá cực NHANH - ĐẦY ĐỦ - CHÍNH XÁC (24/24)
- Hàng luôn sẵn kho nên tốc độ giao hàng, thi công, lắp đặt của Led D&Q luôn tốt nhất Việt Nam
So sánh Màn hình led tại Led D&Q và màn hình quảng cáo LCD thông thường
So sánh |
Màn hình quảng cáo LCD thông thường |
Màn hình led tại Led D&Q |
Cấu tạo |
Là 1 màn hình tinh thể lỏng, Để cung cấp một hình ảnh màu, LCD với các pixel (điểm ảnh) RGB (đỏ – xanh lá cây – xanh dương) sẽ được các bóng bán dẫn điều khiển hướng phát ra của ánh sáng trong mỗi pixel. |
Là màn hình được cấu tạo bởi nhiều tấm module led được ghép với nhau. Màn hình sử dụng điốt phát sáng với 3 màu RGB cơ bản để hiển thị các định dạng như video, hình ảnh,… |
Điện năng |
Độ tiêu thụ cao hơn màn hình led khảng 40% |
Khả năng tiêu thụ điện năng thấp hơn màn hình LCD |
Độ phân giải |
Màn hình LCD có độ phân giải cao do mật độ điểm ảnh lớn lên đến Full HD (1920 x 1080). |
Màn hình LED có độ phân giải cao hơn LCD lên đến 8K |
Kích thước |
Kích thước cố định theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất. Ví dụ: 24 inch, 32 inch, 49 inch,... |
Kích thước đa dạng thoải mái tùy biến kích thước theo mục đích sử dụng của khách hàng |
Độ sáng |
Độ sáng của màn hình LCD thấp hơn màn hình led |
Độ sáng cao hơn màn hình LCD vì màn hình led còn lắp ở ngoài trời mà vẫn cho được hình ảnh chất lượng tốt |
Khả năng trình chiếu |
Màn hình LCD Trình chiếu trong nhà, môi trường “an toàn” vì không có khả năng chống mưa, chống nước |
Màn hình LED Trình chiếu cả trong nhà và ngoài trời. Chịu được nhiều mức nhiệt độ và độ ẩm khác nhau. |
Góc nhìn |
Màn hình LCD chỉ cho góc nhìn khá hẹp là 100 độ. |
Màn hình LED có góc nhìn khá rộng, có thể lên tới 150 độ khi nhìn ngang và hơn 90 độ khi nhìn từ dưới lên. |
Tuổi thọ |
Tuổi thọ trung bình chỉ đạt được khoảng 50000 giờ. |
Màn hình LED có tuổi thọ tới 100000 giờ. |
Giá thành |
Giá thành thấp hơn màn hình led |
Vì không giới hạn về kích thước nên giá thành cao hơn |
Thời gian bảo hành |
Thời gian bảo hành: 12 tháng |
Thời gian bảo hành: lên đến 60 tháng |
Được thành lập từ năm 2008, công ty Cổ phần Công nghệ LED D&Q Việt Nam đã nhanh chóng chiếm lĩnh thị trường cung cấp giải pháp trình chiếu bằng màn hình kỹ thuật số: màn hình LED, màn hình quảng cáo, màn hình ghép...
Với tiêu chí hoạt động "CHẤT LƯỢNG - UY TÍN - HÀI LÒNG". LED D&Q Việt Nam sẽ đem đến cho quý khách hàng những trải nghiệm tốt nhất về dịch vụ, sản phẩm và chế độ hậu đãi khi hợp tác cùng chúng tôi!
Rất mong có thể hợp tác và cùng quý doanh nghiệp xây dựng phát triển thương hiệu bền vững!
Trân trọng.
1. Chính sách quy định chung - 2. Chính sách bảo mật thông tin - 3. Màn hình led
Công ty Cổ phần Công Nghệ Led D&Q Việt Nam
MST 0106691406 do Sở KH và ĐT TP Hà Nội cấp ngày 14/11/2014
GĐ/Sở hữu website Phan Hoàng Dũng Trụ sở: Số 19 Ngõ 7 Nguyên Hồng ,P. Thành Công ,Q. Ba Đình ,TP. Hà Nội
Ledso1.com Coppyright @ 2025 | Chuyên trang về Sản phẩm và thông tin về Màn Hình Led và Màn Hình Quảng Cáo
Bản quyền thuộc Công ty cổ phần công nghệ LED D&Q Việt Nam | Mã số thuế : 0106691406