Màn hình LED là gì?
Màn hình LED là một màn hình video có tính năng hoạt động như một TV thông thường, tuy nhiên màn hình LED phát hình ảnh và video có độ phân giải thấp hơn khá nhiều so với TV. Nhưng bù lại cho độ phân giải là nó có thể có kích thươc rất lớn lên đến 1000m2, đó là nhờ khả năng lắp nối tiếp các module màn hình LED với nhau.
Công nghệ được sử dụng trên màn hình led là công nghệ điốt phát sáng, có hai loại bảng đèn led hình thành Màn hình led: thông thường (sử dụng các moudle nhỏ liên kết thành màn hình led lớn) hoặc các bảng led lớn gắn trên bề mặt SMD dạng nguyên khối. (với các kích thước khác nhau trên chuẩn Cabinet).
Phân loại màn hình led
Màn hình LED ngoài trời
Vì được sử dụng ở ngoài trời nên có rất nhiều kích thước khác nhau, nhưng thông thường là có diện tích lớn, có thể lên đến vài trăm m2 để dễ dàng thu hút người xem đối với những nội dung đang được trình chiếu. So với độ sáng của loại trong nhà thì màn ngoài trời có độ sáng rất lớn để có thể hiển thị tốt dưới ánh mặt trời và nhìn rõ ở khoảng cách xa.
Màn hình LED trong nhà thường có diện tích nhỏ khoảng 1m2 đến 10m2. Và trái ngược lại so với màn hình LED ngoài trời, chúng không có khả năng chống nước với độ sáng vừa phải, khối lượng tương đối nhẹ nhưng góc nhìn rộng, tiện lợi cho việc nhìn gần. Bên cạnh đó, loại màn hình này có tần số làm tươi cao hơn và khiến cho hình ảnh hiển thị sắc nét, mượt mà và sống động.
LED bar, màn hình LED vũ trường full color p5 trong nhà
1 |
Khoảng cách hai điểm ảnh (Pitch) |
5 mm |
2 |
Số LED/1 điểm ảnh |
1 Red + 1 Green + 1 Blue |
3 |
Mật độ điểm ảnh |
40.000 pixel/m2 |
4 |
Số lượng LED /㎡ |
120,000 |
5 |
Kích thước module cơ bản /Pixel(W x H) |
160mm x 160mm 16 x 16 pixel |
6 |
Kích thước Cabinet /Pixel(W x H) |
800mm x 640mm 80 x 64 pixels |
7 |
Chất liệu Cabinet |
Iron – Aluminum |
8 |
Khối lượng |
70 Kg/m2 – 45 KG/m2 |
9 |
Khoảng cách nhìn tốt nhất |
5-150 m |
10 |
Gốc nhìn ngang, dọc |
140° |
11 |
Phần mềm |
Công Ty Cổ Phần D&Q Việt Nam |
12 |
Số màu |
281.000 tỷ màu |
13 |
Cường độ sáng |
≥3000cd |
14 |
Thay đổi cường độ sáng |
Thông qua giao diện điều khiển |
15 |
Nhiệt độ hoạt động |
-20℃~+50℃ |
16 |
Thời gian sử dụng của LED |
100,000 giờ |
17 |
Nguồn điện vào |
AC 220V / 380V ±10% 47 ~ 64 Hz |
18 |
Công suất tiêu thụ |
Lớn nhất: 1500w/m2; Trung Bình: 700w/m2 |
19 |
Tần số làm tươi màn hình |
9000 Hz |
20 |
Phương thức truyền dữ liệu |
RJ45 (Ethernet) |
21 |
Độ ẩm hoạt động |
10-90% |
22 |
Chế độ điều khiển |
Đồng bộ với máy tính |
23 |
Tuổi thọ bóng LED |
> 100000 giờ |
24 |
Khoảng cách điều khiển |
100 m (không cần bộ lặp, CAT6); Cáp quang: 500m- 10km |
25 |
Hệ điều hành sử dụng tương thích |
WINDOWS(WIN2000, WINXP), |
So sánh điểm nổi bật của Màn hình Led tại Led D&Q và màn hình quảng cáo LCD thông thường
So sánh |
Màn hình quảng cáo LCD thông thường |
Màn hình led tại Led D&Q |
Cấu tạo |
Màn hình quảng cáo LCD có cấu tạo từ các điểm ảnh chứa tinh thể lỏng, có thể thay đổi cường độ ánh sáng truyền qua và thay đổi tính phân cực của ánh sáng |
Là màn hình được cấu tạo bởi nhiều tấm module led được ghép với nhau. Màn hình sử dụng điốt phát sáng với 3 màu RGB cơ bản để hiển thị các định dạng như video, hình ảnh,… |
Điện năng |
Độ tiêu thụ cao hơn màn hình led khảng 40% |
Khả năng tiêu thụ điện năng thấp hơn màn hình LCD |
Độ phân giải |
Màn hình LCD có độ phân giải chỉ là Full HD (1920 x 1080). |
Màn hình LED có độ phân giải cao hơn LCD lên đến 8K |
Kích thước |
Kích thước cố định theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất. Ví dụ: 24 inch, 32 inch, 49 inch,… |
Kích thước đa dạng thoải mái tùy biến kích thước theo mục đích sử dụng của khách hàng |
Độ sáng |
Độ sáng của màn hình LCD thấp hơn màn hình led |
Độ sáng cao hơn màn hình LCD vì màn hình led còn lắp ở ngoài trời mà vẫn cho được hình ảnh chất lượng tốt |
Khả năng trình chiếu |
Màn hình LCD Trình chiếu trong nhà, môi trường “an toàn” vì không có khả năng chống mưa, chống nước, chống ẩm mốc |
Màn hình LED trình chiếu được cả trong nhà và ngoài trời. Chịu được nhiều mức nhiệt độ và độ ẩm khác nhau. |
Góc nhìn |
Màn hình LCD chỉ cho góc nhìn khá hẹp là 100 độ. |
Màn hình LED có góc nhìn khá rộng, có thể lên tới 150 độ khi nhìn ngang và hơn 90 độ khi nhìn từ dưới lên. |
Tuổi thọ |
Tuổi thọ trung bình chỉ đạt được khoảng 50000 giờ. |
Màn hình LED có tuổi thọ tới 100000 giờ. |
Giá thành |
Giá thành thấp hơn màn hình led |
Vì không giới hạn về kích thước nên giá thành cao hơn |
Thời gian bảo hành |
Thời gian bảo hành: chỉ 12 tháng |
Thời gian bảo hành: lên đến 60 tháng |
Vì sao nói màn hình Led của Công Ty LED D&Q Việt Nam là số 1 Việt Nam?
– 100% Tất cả các sản phẩm màn hình được nhập khẩu trực tiếp từ nhà máy
– Đầy đủ giấy tờ nhập khẩu, hải quan, CO, CQ, Invoice, Packing list.
– Đầy đủ các chứng chỉ sản phẩm: ROHS – CE – FCC – ISO…
– Hỗ trợ thầu qua mạng (khả năng trúng thầu 99,99%)
– Hỗ trợ trả góp khi mua sản phẩm
– Thời gian bảo hành lâu nhất Việt Nam: màn hình led (60 tháng), màn hình quảng cáo lcd (48 tháng)
– Dịch vụ bảo hành bảo trì sản phẩm tận nơi siêu tốc
– Tư vấn, báo giá cực NHANH – ĐẦY ĐỦ – CHÍNH XÁC (24/24)
– Hàng luôn sẵn kho nên tốc độ giao hàng, thi công, lắp đặt của Led D&Q luôn tốt nhất Việt Nam