Báo chí nói về chúng tôi

Thép Hộp 20×40, Giá Sắt Hộp 20×40

Thép hộp 20×40 có nhiều ưu điểm vượt trội như khả năng chịu lực, chịu nhiệt cao, độ bền có thể lên đến 60, đảm bảo tính thẩm mỹ. Do đó, loại thép này được xem là một trong những loại thép phổ biến, ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, đặc biệt là xây dựng. Để tìm hiểu rõ hơn về thép hộp 20×40 cũng như giá thành mới nhất của sản phẩm, hãy cùng theo dõi ngay bài viết sau đây.

Tìm hiểu về thép hộp 20×40

Thép hộp 20×40 là gì? Có ưu điểm như thế nào?

Thép hộp 20×40 hay thép hộp chữ nhật 20×40 có chiều dài và chiều rộng tương ứng là 20mm và 40mm. Loại thép hộp này được sử dụng nhiều trong các công trình xây dựng bởi cấu tạo chắc chắn, độ bền cao, có khả năng chịu tác động lực lớn. 

Thành phần chính làm nên thép hộp chữ nhật 20×40 là thép và carbon. Do đó, loại thép này có cả tính cứng và tính dẻo. Đặc biệt, thép hộp 20×40 còn được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế, được kiểm định nghiêm ngặt nên chất lượng đầu ra được đảm bảo.

So với các loại thép khác, thép hộp 20×40 sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội như sau:

  • Khả năng chịu lực tốt, không bị cong vênh dưới tác động của ngoại lực
  • Cấu trúc bên trong rỗng, thành thép mỏng nên trọng lượng của loại thép này khá nhẹ, có thể dễ dàng mang vác, lắp đặt.
  • Được sản xuất theo quy trình công nghệ hiện đại nên chất lượng thép được đảm bảo đồng đều.
  • Giá thành tương đối rẻ, giúp tiết kiệm nhiều chi phí cho chủ đầu tư.
  • Tuổi thọ của sản phẩm cao, đối với thép hộp 20×40 bình thường, độ bền là 20 năm, riêng đối với loại thép mạ kẽm, tuổi thọ có thể lên đến hơn 60 năm.
  • Tính ứng dụng cao, được sử dụng trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, làm khung sườn, sản xuất nội thất, vật liệu chịu tải lực, công nghiệp và chế tạo máy. 

Thông số kỹ thuật của thép hộp 20×40

thep-hop-den
Thép hộp 20×40 có kích thước và độ dày đặc trưng

Mỗi loại thép hộp đều sẽ có những đặc trưng khác nhau, dưới đây là những thông số kỹ thuật chi tiết của thép hộp 20×40, quý khách hàng có thể tham khảo.

STT Quy cách Chi tiết
1 Độ dày Từ 0.7 đến 1.4mm
2 Trọng lượng Từ 4.0 đến 10(kg)
3 Chiều dài tiêu chuẩn 6m
4 Tiêu chuẩn sản xuất ASTM A53, ASTM A36, JIS G3302, TCVN 3783 – 83